CẬP NHẬT BẢNG GIÁ ĐẦU KÉO HOWO MỚI NHẤT 2025
Báo giá Xe đầu kéo Howo của HDT Việt Nam
Hiện nay, giá đầu kéo Howo đang được nhiều khách hàng quan tâm bởi sự cân đối giữa chi phí đầu tư và hiệu quả vận hành. Với công suất mạnh mẽ, khả năng kéo tải lớn cùng độ bền cao, đầu kéo Howo đã khẳng định vị thế trong phân khúc xe tải nặng tại Việt Nam. Nhiều doanh nghiệp lựa chọn Howo không chỉ vì chất lượng ổn định mà còn bởi mức giá cạnh tranh, phù hợp với đa dạng nhu cầu vận chuyển.
Thị trường giá xe đầu kéo Howo 2025 có rất nhiều thay đổi cả về giá thành (do biến động của tỷ giá USD) cũng như nhu cầu sử dụng của thị trường. Do đó chúng tôi xin cập nhật những model cơ bản phổ biến nhất đang được thị trường ưu chuộng nhất như sau:
*** Lưu ý: Bảng giá dưới đây là thông tin tham khảo, có thể thay đổi vào từng thời điểm và chương trình ưu đãi của Công ty cũng như của nhà máy Sinotruk. Để biết giá và ưu đãi chính xác nhất xin để lại số điện thoại để được tư vấn hoặc liên hệ Hotline: 0904951015
STT | Tên sản phẩm | Giá bán |
1 | Đầu kéo Sitrak 440 T7H – Cầu dầu | Từ 1.260.000.000 đ |
2 | Đầu kéo Sitrak 440 T7H – Cầu láp | Từ 1.230.000.000 đ |
3 | Đầu kéo Howo 380 T7H – Cầu dầu | Từ 1.175.000.000 đ |
4 | Đầu kéo Sitrak 380 T7H – Cầu láp | Từ 1.155.000.000 đ |
5 | Đầu kéo một cầu TX 330 | Từ 920.000.000 đ |
(Lưu ý: giá trên đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm các khoản thuế và phí khác)
Bảng giá lăn bánh Xe đầu Kéo Howo
Bảng giá lăn bánh xe đầu kéo Howo bao gồm các khoảng phí bắt bộc theo quy định:
STT | Danh mục | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Giá xe | Như báo giá hiện hành |
2 | Lệ phí trước bạ | 2% x giá xe |
3 | Phí đường bộ 1 năm | 17.160.000 |
4 | Tiền biển số xe + Phí đăng kiểm | Tùy từng địa phương |
5 | Bảo hiểm TNDS | 5.280.000 |
6 | Định vị và camera chuẩn NĐ-10 | Tùy từng đơn vị cung cấp dịch vụ |
Ngoài ra, khi xe có đăng ký KDVT thì cần thêm phù hiệu vận tải.
Khách hàng có thể mua Bảo hiểm Vật chất để bảo vệ chiếc xe của mình trên mọi cung đường.
Để nhận giá khuyến mại cùng các chính sách ưu đãi, trả góp khi mua xe đầu kéo Howo quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0904951015
Khi tìm hiểu về giá đầu kéo Howo, khách hàng thường so sánh giữa các phiên bản cầu dầu và cầu láp để lựa chọn mẫu xe phù hợp. Mỗi phiên bản đều có ưu thế riêng, nhưng điểm chung là đều tối ưu chi phí vận hành và dễ dàng tìm kiếm phụ tùng thay thế. Nhờ vậy, giá trị sử dụng của xe luôn được duy trì lâu dài, đảm bảo hiệu quả kinh tế cho doanh nghiệp.
CÁC DÒNG XE ĐẦU KÉO HOWO BÁN TẠI HDT VIỆT NAM
1. Đầu kéo Sitrak 440HP – Cầu dầu
Hạng mục | Thông số |
---|---|
Nhãn hiệu | SITRAK – CNHTC |
Công suất động cơ | 440HP, tiêu chuẩn khí thải Euro 5 |
Động cơ | MC11.44 |
Hộp số | HW25712XSTCL, 12 số tiến – 2 số lùi |
Ly hợp | Ma sát khô, dẫn động thủy lực, hỗ trợ lực khí nén, đường kính 430mm |
Cầu sau | Cầu đúc nguyên khối MCP16, tỷ số truyền 4.77 – công nghệ MAN Đức |
Hệ thống treo | Nhíp lá + giảm chấn thủy lực/ lá nhíp bó quang đôi |
Cabin | T7H, 2 giường nằm, điều hòa, giường rộng |
Lốp xe | 12.00R20 bố thép + 01 lốp dự phòng |
Kích thước | 6985 x 2496 x 3900 mm |
Trọng lượng | Tự trọng 10.400 kg – toàn bộ 24.000 kg |
Tốc độ tối đa | 105 km/h |
2. Đầu kéo Sitrak 440HP – Cầu láp
Hạng mục | Thông số |
---|---|
Nhãn hiệu | SITRAK – CNHTC |
Công suất động cơ | 440HP, Euro 5 |
Động cơ | MC11.44 |
Hộp số | HW25712XSTL, 12 số tiến – 2 số lùi |
Cầu sau | Cầu láp man MYC13Q |
Ly hợp | Ma sát khô, dẫn động thủy lực, hỗ trợ lực khí nén, đường kính 430mm |
Cabin | T7H, 2 giường nằm, điều hòa, giường rộng |
Lốp xe | 12R22.5 bố thép |
Kích thước | 6985 x 2496 x 3900 mm |
Tự trọng | 9.900 kg |
3. Đầu kéo Howo 380HP – Cầu dầu
Hạng mục | Thông số |
---|---|
Nhãn hiệu | HOWO – CNHTC |
Công suất động cơ | 380HP, Euro 5 |
Động cơ | D10.38-50 |
Hộp số | HW25712XSTCL, 12 số tiến – 2 số lùi |
Ly hợp | Ma sát khô, dẫn động thủy lực, hỗ trợ lực khí nén, đường kính 430mm |
Cầu sau | AC MCX16ZG, loại 16 tấn, TST 4.8 |
Cabin | T7H, 2 giường nằm, điều hòa 2 chiều, ghế hơi |
Lốp xe | 12.00R20 – 18PR (lốp bố thép) + 01 lốp dự phòng |
Kích thước | 6985 x 2496 x 3950 mm |
Tự trọng | 10.600 kg |
Tốc độ tối đa | 101 km/h |
4. Đầu kéo Howo 380HP – Cầu láp
Hạng mục | Thông số |
---|---|
Nhãn hiệu | HOWO – CNHTC |
Công suất động cơ | 380HP |
Động cơ | D10.38-50, Euro 5 |
Hộp số | HW25712XSTCL, 12 số tiến – 2 số lùi |
Cầu sau | MCY13, loại 13 tấn, TST 4.11 |
Ly hợp | Ma sát khô, dẫn động thủy lực, hỗ trợ lực hơi, đường kính 430mm |
Cabin | T7H, 2 giường nằm, đầy đủ tiện nghi |
Lốp xe | 12R22.5 – 18PR |
Kích thước | 6985 x 2496 x 3870 mm |
Tự trọng | 9.400 kg |
5. Đầu kéo 1 cầu TX330HP
Hạng mục | Thông số |
---|---|
Nhãn hiệu | CNHTC – TX Series |
Công suất động cơ | 330HP, Euro 5 |
Động cơ | MC07.33-50 – Man Đức. |
Hộp số | HW13709XSTL |
Ly hợp | Ma sát khô, dẫn động thủy lực, hỗ trợ lực hơi, đường kính 430mm |
Cầu sau | MCY-MCJ12JGY, loại 12T, TST 4.11 |
Cabin | TX bản full |
Lốp xe | 12R22.5 bố thép |
Kích thước | 6010 x 2500 x 3930 mm |
Hệ thống lái | BOSCH |
Tốc độ tối đa | 101 km/h |
Thực tế cho thấy, giá đầu kéo Howo hiện nay so với các thương hiệu khác cùng phân khúc vẫn có lợi thế rõ rệt. Không chỉ cạnh tranh ở chi phí mua ban đầu, mà chi phí nhiên liệu, bảo dưỡng, sửa chữa của Howo cũng ở mức hợp lý. Đây là lý do tại sao nhiều công ty vận tải và nhà thầu xây dựng luôn ưu tiên lựa chọn Howo khi đầu tư phương tiện vận tải hạng nặng.
ĐẠI LÝ HOWO – ƯU ĐÃI CỰC LỚN CHỈ DUY NHẤT TRONG THÁNG NÀY (GỌI NGAY !)
ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHÍNH HÃNG XE HOWO
- 1️⃣ Hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 80% – 90%
- 2️⃣ Ưu đãi giảm giá trực tiếp cho Khách hàng liên hệ qua Hotline
- 3️⃣ Tặng bộ phụ kiện giá trị cho khách hàng
- 4️⃣ Cam kết giá bán tốt nhất khi mua xe
- 5️⃣ Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm
- 6️⃣ Còn rất nhiều ƯU ĐÃI khác dành cho Khách hàng khi liên hệ