Mooc xương là gì? Tìm hiểu chi tiết về dòng mooc chuyên chở container
Mooc xương là gì?
Mooc xương, hay còn gọi là semi rơ mooc xương (skeleton trailer), là một loại rơ mooc chuyên dụng được thiết kế với kết cấu khung thép chịu lực, không có sàn kín. Chính vì vậy, mooc xương thường có trọng lượng nhẹ hơn so với mooc sàn, giúp tối ưu khả năng vận tải container trên các tuyến đường dài.
Mooc xương là phương tiện phổ biến trong ngành logistics, đặc biệt là vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu bằng container tại Việt Nam. Từ năm 2025, theo QCVN 11:2024/BGTVT thì KR ≤ 12,3m (Khoảng cách từ tâm chốt kéo đến điểm sau cùng của mooc), như vậy sẽ chỉ có loại mooc xương nhỏ hơn hoặc bằng 45 feet.
Hiện ứng dụng của mooc xương tại Việt Nam là vận chuyển container, vận chuyển công rào hoặc thùng bom ISO tank.
Cấu tạo của mooc xương
Tuỳ từng mức kích thước của mooc xương hiện tại chia thành 2 loại là mooc xương 40 feet và mooc xương 45 feet. Nhưng nhìn chung, thiết bị này sẽ có cấu tạo các thành phần chính như:
- Khung xương: Sơ mi rơ mooc xương có một khung xương chắc chắn, thường được làm từ thép chất lượng cao để chịu được tải trọng lớn trong vận chuyển hàng hóa.
- Khóa xoắn container: Mooc xương có từ bốn đến mười hai khóa xoắn container, cung cấp khả năng tải và cố định các container khác nhau, như 20 feet hoặc 40 feet. Các khóa xoắn này giúp đảm bảo an toàn và ổn định cho container trong quá trình vận chuyển.
- Cóc chia hơi: Đây là bộ phận quan trọng, đóng vai trò chia hơi và ngắt hơi để có thể xử lý khẩn cấp trong các đoạn đường xấu.
- Hệ thống trục: Mooc xương có bộ trục hoặc bộ trục kép để hỗ trợ tải trọng. Số lượng trục có thể là hai, ba hoặc bốn, tùy thuộc vào nhu cầu vận chuyển và quy định pháp lý. Mỗi trục có thể sử dụng bánh đơn hoặc bánh kép và có thể được trang bị phanh đĩa hoặc phanh tang trống.
- Mặt sàn: Mặt sàn của sơ mi rơ mooc xương thường được làm bằng thép, có khả năng chịu tải trọng cao và chống trượt. Mặt sàn cũng có thể được thiết kế với các đường gờ hoặc vết rãnh để giữ vững hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
- Hệ thống treo và phanh: Bộ phận phanh thường được thiết kế nằm dọc theo 2 dầm chính để đảm bảo khả năng vận hành an toàn và ổn định. Hệ thống treo có thể là treo hơi hoặc treo lá, còn hệ thống phanh có thể sử dụng phanh hơi hoặc phanh điện.
Ưu điểm nổi bật của mooc xương
-
Trọng lượng nhẹ: Giúp tăng tải trọng hàng hóa, tiết kiệm chi phí vận hành.
-
Chi phí đầu tư hợp lý: Giá thành thấp hơn so với mooc sàn nhưng vẫn đáp ứng nhu cầu vận tải container.
-
Độ bền cao: Sử dụng thép chịu lực, đảm bảo an toàn và tuổi thọ lâu dài.
-
Tính linh hoạt: Có thể chở nhiều loại container khác nhau, từ 20 feet đến 45 feet.
Ứng dụng của mooc xương trong vận tải
-
Chuyên chở container: phục vụ vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu qua cảng biển, ga tàu, khu công nghiệp, chở nông sản v.v…
-
Linh hoạt tuyến đường: từ cảng về kho, từ kho đến khu chế xuất hoặc các tỉnh thành khác.
-
Đáp ứng nhu cầu logistics: phù hợp cho doanh nghiệp vận tải, công ty xuất nhập khẩu, đơn vị logistics.
- Chở công rào: Chở nhiều loại hàng hóa
- Chở ISO tank
Mua mooc xương chất lượng ở đâu?
Hiện nay, mooc xương được nhiều hãng sản xuất như CIMC Huajun, Yunli, Fushi… cung cấp ra thị trường. HDT Việt Nam là đơn vị phân phối chính hãng các dòng mooc xương chất lượng cao, giá tốt, kèm theo đầy đủ giấy tờ kiểm định và hỗ trợ đăng ký. Để biết giá mooc xương tại từng thời điểm, vui lòng liên hệ Hotline: 0904951015
Các loại mooc xương phổ biến tại Việt Nam
Mooc xương 2 trục 40 feet CIMC Huajun
Thông số | Giá trị |
---|---|
Khối lượng bản thân | 4.800 kg |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép lớn nhất (TK) | 30.200 / 28.250 kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất (TK) | 35.000 / 30.500 kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép phân bổ lên chốt kéo | 15.500 kg |
Kích thước bao (D × R × C) | 12.390 × 2.480 × 1.580 mm |
Công thức bánh xe | 4 × 0 |
Khoảng cách trục | 8.860 + 1.310 mm |
Vệt bánh xe trước | — |
Vệt bánh xe sau | 1.840 mm |
Lốp xe | 12R22.5 (04 lốp/trục) |
Thiết bị đặc trưng | Cơ cấu chốt khóa container |
Mooc xương 40 feet CIMC Huajun 3 trục
Thông số | Giá trị |
---|---|
Khối lượng bản thân | 5.900 kg |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép lớn nhất (TK) | 34.100 / 33.150 kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất (TK) | 40.000 / 39.050 kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép phân bổ lên chốt kéo | 15.080 kg |
Kích thước bao (D × R × C) | 12.390 × 2.480 × 1.600 mm |
Công thức bánh xe | 6 × 0 |
Khoảng cách trục | 7.600 + 1.310 + 1.310 mm |
Vệt bánh xe sau | 1.840 mm |
Lốp xe | 12R22.5 (mỗi trục 04 lốp) |
Trang bị đặc trưng | Cơ cấu chốt khóa container |
Mooc xương 45 feet CIMC Huajun
Thông số | Giá trị |
---|---|
Khối lượng bản thân | 6.100 kg |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép lớn nhất (TK) | 33.900 / 32.950 kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất (TK) | 40.000 / 39.050 kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép phân bổ lên chốt kéo | 15.050 kg |
Kích thước bao (D × R × C) | 13.920 × 2.500 × 1.540 mm |
Công thức bánh xe | 6 × 0 |
Khoảng cách trục | 7.830 + 1.310 + 1.310 mm |
Vệt bánh xe sau | 1.840 mm |
Lốp xe | 12R22.5 (mỗi trục 04 lốp) |
Trang bị đặc trưng | Cơ cấu chốt khóa container |
Mooc xương cổ cò: